Web Content Viewer
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Thành Đô thông báo về việc lựa chọn Tổ chức thẩm định giá tài sản như sau:
1. Thông tin tài sản:
- Tên tài sản: Máy móc thiết bị, phương tiện vận tải, hàng tồn kho của Công ty CP Đầu tư Hanpad, cụ thể:
+ Máy móc thiết bị, phương tiện vận tải:
STT |
TÊN TÀI SẢN |
SỐ LƯỢNG |
1 |
Máy cắt và dán túi Nylon tự động tốc độ cao 3 line: + Model: CWA+3F+1000+SV + Sản xuất: 2016 + Nước sản xuất: Đài Loan |
01 máy
|
2 |
Máy cắt và dán túi Nylon tự động tốc độ cao 3 line: + Model: CWA+3F+1200+SV + Sản xuất: 2016 + Nước sản xuất: Đài Loan |
01 máy
|
3 |
Máy thổi màng cao tốc Polystar HA55+800: + Model: Polystar HA55+800 + Nước sản xuất: Đài Loan + Quy cách: Khổ 800mm |
05 máy
|
4 |
Máy thổi màng Polystar HA65+1400: + Model: HA65+1400 + Sản xuất: 2016, Đài Loan + Công suất: 75KW |
01 máy
|
5 |
Máy cắt roll+Ts shirt kiểu Star seal: + Hãng sản xuất: Zhuxin Trung Quốc + Quy cách: loại 01 dây |
02 máy
|
6 |
Xe ô tô Toyota Fortuner, BKS : 30A-198.33: + Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 206383 + Nhãn hiệu: Toyota + Màu: Đen + Năm sản xuất 2014. + Số khung: RL4YX59G0E9018305 + Số máy: 2TR7775900 |
01 xe
|
7 |
Máy cắt cuộn dập quai dán sao 2 line cao cấp: + Model : GBDS+500 + Chiều rộng: 100 – 200 mm + Chiều dài: 100 – 1000mm + Công suất: 4.8kw + Trọng lượng máy: 1200kgs + Năm sản xuất: 2014 |
03 máy
|
8 |
Máy biến áp 1250KVA+22/0.4KV |
01 máy |
9 |
Máy cắt cuộn dập quai dán sao 2 line cao cấp: + Model : GBDS+500 + Năm sản xuất: 2014 |
01 máy
|
10 |
Máy thổi hai đầu HDPE cao cấp (2 hướng đùn): + Model : GBC+600 + Năm sản xuất: 2014 |
01 máy
|
11 |
Máy cắt cuộn dập quai dán sao 2 line cao cấp: + Model : GBDS+500 + Năm sản xuất: 2014 |
03 máy
|
12 |
Máy đúc thổi LTC+45+HDPE: + Model : LTC+45+HDPE + Năm sản xuất: 2007/Malaysia |
02 máy
|
13 |
Máy đúc thổi LTC+55+HDPE: + Model : LTC+55+HDPE + Năm sản xuất: 2007/Malaysia |
04 máy
|
14 |
Máy trộn hạt nhựa 1000kg: + Năm sản xuất: 2007/Malaysia |
01 máy
|
15 |
Máy in 4 coler: + Model : QSA+460I + Năm sản xuất: 2007. |
03 máy
|
16 |
Máy cắt dán túi trên dây truyền: + Model : QTD 850+S02 + Năm sản xuất: 2007 |
02 máy
|
17 |
Đầu thổi LTC+45LDPE: + Model : LTC+45LDPE + Năm sản xuất: 2007. |
01 đầu
|
18 |
Đầu thổi LTC+55LDPE: + Model : LTC+55LDPE + Năm sản xuất: 2007. |
02 đầu
|
19 |
Máy cắt dán đôi tự động: + Model : SMDS+36+PH + Năm sản xuất: 2007. |
02 máy
|
20 |
Máy cắt dán đơn tự động: + Model : SMTS+34+PH. + Năm sản xuất: 2007. |
01 máy
|
21 |
Máy thổi màng nhựa: + Model : ASAM+35/400 + Năm sản xuất: 2007. |
02 máy
|
22 |
Máy cắt dán túi nilon: + Model : ASG+800 + Năm sản xuất: 2007. |
01 máy
|
23 |
Máy thổi màng nilon: + Model : asam 35/400 + Năm sản xuất: 2007 |
01 máy
|
24 |
Máy thổi màng nilon: + Model : asam 45/400 + Năm sản xuất: 2007 |
01 máy
|
25 |
Máy cắt dán: + Model ASG+600 + Năm sản xuất: 2007 |
01 máy
|
26 |
Máy cắt dán: + Model ASG+700 + Năm sản xuất: 2007 |
01 máy
|
27 |
Máy cắt dán: + Model ASG+800 + Năm sản xuất: 2007 |
01 máy
|
28 |
Máy cắt quai: + Năm sản xuất: 2007 |
01 máy
|
29 |
Máy nén khí hiệu Compare: + Năm sản xuất: 2007 + Model L22, động cơ 3 pha: 22KW; 380/50Hz;IP55 |
01 máy
|
30 |
Máy sấy khô hiệu Compare F50050H: + Điện áp: 220V/1F/50Hz + Năm sản xuất: 2007 |
01 máy
|
31 |
Xe nâng Mitsubishi 2.5 tấn: + Model PD25NT + Năm sản xuất: 2007 |
01 xe
|
32 |
Máy thổi màng Nylon HA55+1000: + Loại máy: Máy thổi màng Nylon + Công suất: 30 KW + Model:HA55+1000 + Sản xuất: Năm 2016 + Màu sơn: Trắng + Xuất xứ: Đài loan |
01 máy
|
+ Hàng tồn kho:
STT |
TÊN HÀNG TỒN KHO |
SỐ LƯỢNG |
1 |
Hạt HDPE 6888 |
1.780 bao |
2 |
Hạt HDPE 5333AAH |
6 bao |
3 |
Hạt HDPE 50MA180 |
6 bao |
4 |
Hạt LLDPE 7420D1 |
2 bao |
5 |
Hạt LLDPE 218WJ |
160 bao |
6 |
Hạt LDPE 4025AS |
13 bao |
7 |
Hạt taical DAPE 7M |
112 bao |
8 |
Hạt L5005A |
4 bao |
9 |
Hạt màu trắng 40W |
40 bao |
10 |
Hạt T/C Trắng Trong 2 (có taical) |
5 bao |
11 |
Hạt T/C Trắng Sứ |
99 bao |
12 |
Hạt T/C màu đỏ |
15 bao |
13 |
Hạt T/C màu tím |
6 bao |
14 |
Hạt T/C màu đen |
4 bao |
15 |
Hạt tái chế xanh dương Singapore |
3 bao |
16 |
Hạt T/C xanh Epack |
6 bao |
17 |
Thành phẩm PAKIT |
2.155 hộp |
2. Tiêu chí lựa chọn:
- Tổ chức có năng lực, kinh nghiệm và uy tín trong triển khai dịch vụ thẩm định giá.
- Tổ chức có thù lao dịch vụ thẩm định giá tài sản phù hợp.
- Tổ chức thẩm định giá nằm trong danh sách tổ chức thẩm định giá được lựa chọn định giá tài sản bảo đảm tại BIDV.
- Các chỉ tiêu ưu tiên: Tổ chức đã từng thẩm định nhiều tài sản/khoản nợ tại BIDV.
3. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ:
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký: Trong vòng 10 ngày kể từ ngày thông báo.
- Địa điểm nhận hồ sơ:
+ Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Thành Đô. Địa chỉ: Số 469 Nguyễn Văn Linh, Phường Phúc Đồng, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội.
+ Người liên hệ: Ông Hoàng Thọ Mười (Số điện thoại: 0979.683.684)
4. Hồ sơ đăng ký: Hồ sơ pháp lý; Hồ sơ năng lực; Thư chào giá và các cam kết khác của tổ chức thẩm định giá (nếu có).
5. Lưu ý:
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Thành Đô chỉ thông báo tới các Tổ chức thẩm định giá được lựa chọn, những đơn vị không được thông báo kết quả được hiểu là không được lựa chọn.
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Thành Đô không hoàn trả hồ sơ đối với các Tổ chức thẩm định giá đăng ký tham gia.
Trân trọng thông báo ./.
© Bản quyền 2018 thuộc về Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)
Tháp BIDV, 194 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội
SĐT tiếp nhận: 19009247 (Cá nhân)/ 19009248 (Doanh nghiệp)/(+84-24) 22200588 - Fax: (+84-24) 22200399
SĐT gọi ra: 024 22200588/ 0822808588/ 0842152355/ 0763238588/ 0784132388/ 0357638588/ 0334282388/ 0357071080/ 0357041080/ 0764263180/ 0764860580/ 0942551080/ 0947591080
Email: bidv247@bidv.com.vn
Swift code: BIDVVNVX
Trang chủ
Cá nhân
Cá nhân cao cấp
Tuyển dụng