Web Content Viewer
I. KẾT QUẢ LỰA CHỌN
1. Tài sản đấu giá: 03 quyền sử dụng đất tại xã Thịnh Đức, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên (Nay là xã Tân Cương, tỉnh Thái Nguyên); 01 quyền sử dụng đất tại xã Bình Sơn, TP Sông Công, tỉnh Thái Nguyên (Nay là xã Tân Cương, tỉnh Thái Nguyên); 01 quyền sử dụng đất tại phường Tích Lương, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên (Nay là phường Tích Lương, tỉnh Thái Nguyên).
2. Giá khởi điểm: 9.740.000.000đ (Bằng chữ: Chín tỷ bẩy trăm bốn mươi triệu đồng)
3. Tên, địa chỉ tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thái Nguyên
4. Tổng số điểm của tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: 92 điểm.
5. Tổ chức đấu giá tài sản bị từ chối xem xét, đánh giá hồ sơ kèm theo lý do từ chối (nếu có): Không
II. KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM (bao gồm cả tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn)
TT |
NỘI DUNG |
Công ty đấu giá Hợp danh Song Pha-Chi nhánh Hà Nội |
Công ty đấu giá Hợp danh Việt Bắc |
Công ty đấu giá Hợp danh Sen Vàng |
Công ty đấu giá Hợp danh VNA |
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thái Nguyên |
I |
Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
|
|
|
1. |
Có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
Đủ điều kiện |
Đủ điều kiện |
Đủ điều kiện |
Đủ điều kiện |
2. |
Không có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
|
|
|
II |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
18 |
18 |
19 |
19 |
19 |
1. |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
1.1 |
Có địa chỉ trụ sở ổn định, rõ ràng (số điện thoại, địa chỉ thư điện tử...), trụ sở có đủ diện tích làm việc |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, thuận tiện |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
2. |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
2.1 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3. |
Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên Đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì dùng Trang thông tin điện tử độc lập hoặc Trang thông tin thuộc Cổng Thông tin điện tử của Sở Tư pháp |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
4. |
Có Trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
5. |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Ill |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
1. |
Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
1.1 |
Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1.2 |
Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2. |
Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ) |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
3. |
Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
3.1 |
Đối tượng theo đúng quy định của pháp luật |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
3.2 |
Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
4. |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
IV |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản |
44 |
50 |
54 |
56 |
57 |
1. |
Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành) |
14 |
14 |
14 |
15 |
15 |
1.1 |
Dưới 20 cuộc đấu giá |
|
|
|
|
|
1.2 |
Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá |
|
|
|
|
|
1.3 |
Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá |
14 |
14 |
14 |
|
|
1.4 |
Từ 70 cuộc đấu giá trở lên |
|
|
|
15 |
15 |
2. |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề |
4 |
7 |
7 |
7 |
7 |
2.1 |
Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào) |
4 |
|
|
|
|
2.2 |
Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành |
|
|
|
|
|
2.3 |
Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành |
|
|
|
|
|
2.4 |
Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên |
|
7 |
7 |
7 |
7 |
3. |
Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm trước liền kề |
4 |
7 |
7 |
7 |
7 |
3.1 |
Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch) |
4 |
|
|
|
|
3.2 |
Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc |
|
|
|
|
|
3.3 |
Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc |
|
|
|
|
|
3.4 |
Từ 50 cuộc trở lên |
|
7 |
7 |
7 |
7 |
4. |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên |
1 |
3 |
3 |
3 |
3 |
4.1 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất |
|
3 |
3 |
3 |
3 |
4.2 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề |
|
|
|
|
|
4.3 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo |
|
|
|
|
|
5. |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động |
6 |
5 |
6 |
6 |
7 |
5.1 |
Có thời gian hoạt động dưới 05 năm |
|
|
|
|
|
5.2 |
Có thời gian hoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm |
|
5 |
|
|
|
5.3 |
Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm |
6 |
|
6 |
6 |
|
5.4 |
Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên |
|
|
|
|
7 |
6. |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản |
4 |
3 |
4 |
4 |
4 |
6.1 |
01 đấu giá viên |
|
|
|
|
|
6.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
|
3 |
|
|
|
6.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
4 |
|
4 |
4 |
4 |
7. |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, Giám đốc doanh nghiệp tư nhân |
3 |
4 |
4 |
4 |
4 |
7.1 |
Dưới 05 năm |
|
|
|
|
|
7.2 |
Từ 05 năm đến dưới 10 năm |
3 |
|
|
|
|
7.3 |
Từ 10 năm trở lên |
|
4 |
4 |
4 |
4 |
8. |
Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề |
5 |
4 |
5 |
5 |
5 |
8.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
|
|
|
|
|
8.2 |
Có từ 01 đến 03 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
|
4 |
|
|
|
8.3 |
Có từ 4 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
5 |
|
5 |
5 |
5 |
9. |
Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng |
3 |
3 |
4 |
5 |
5 |
9.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
3 |
3 |
|
|
|
9.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
|
|
4 |
|
|
9.3 |
Từ 100 triệu đồng trở lên |
|
|
|
5 |
5 |
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do cấp được giao lựa chọn tổ chức hành nghề đấu giá tài sản quyết định |
Không chấm tiêu chí khác |
||||
Tổng số điểm |
78 |
86 |
89 |
91 |
92 |
© Bản quyền 2018 thuộc về Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)
Tháp BIDV, 194 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội
SĐT tiếp nhận: 19009247 (Cá nhân)/ 19009248 (Doanh nghiệp)/(+84-24) 22200588 - Fax: (+84-24) 22200399
SĐT gọi ra: 02422200588 - 0763238588 - 0784132388 - 0842152355 - 0822808588 - 0764263180 - 0764860580 - 0947591080 - 0942551080 - 0395115966 - 0392256066 - 0392256086 - 0382860966
Email: bidv247@bidv.com.vn
Swift code: BIDVVNVX
Trang chủ
Cá nhân
Cá nhân cao cấp
Tuyển dụng