Web Content Viewer
THÔNG BÁO
THAY THẾ THÔNG BÁO SỐ 1840/TB-BIDV.BN NGÀY 25/11/2025
Kết quả lựa chọn đơn vị tổ chức hành nghề đấu giá
Căn cứ Thông báo số 1790/TB-BIDV.BN ngày 17/11/2025 của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Bắc Ninh vv Thay thế thông báo số 1785/TB-BIDV.BN ngày 17/11/2025 về việc lựa chọn tổ chức hành nghề đấu giá tài sản;
Căn cứ Hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá của các Công ty đấu giá;
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Bắc Ninh, thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản, cụ thể như sau:
I. KẾT QUẢ LỰA CHỌN
1. Tài sản đấu giá:
1. Tài sản gắn liền với đất và các chi phí liên quan: theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CR 435995, do sở tài nguyên và môi trường tỉnh Bắc Ninh cấp ngày 04 tháng 11 năm 2019 cấp cho Công ty cổ phần xây dựng Thủy Lợi I tại Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất số 04/2019/167542/HĐTC ngày 22/01/2019 và các biên bản sửa đổi bổ sung.
Tài sản thế chấp thuộc thửa đất sau:
- Thửa đất số: 165
- Tờ bán đồ số: 24
- Địa chỉ thửa đất: Khu 2, phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh (nay là Khu 2, phường Võ Cường, tỉnh Bắc Ninh).
- Diện tích: 3.706,0 m2 (bằng chữ: Ba nghìn bẩy trăm linh sáu mét vuông).
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng.
- Mục đích sử dụng: Đất thương mại, dịch vụ (Xây dựng trụ sở Công ty).
- Thời hạn sử dụng: Đến ngày 15/10/2043.
- Nguồn gốc sử dụng: Đất Nhà nước cho thuê nộp tiền thuê đất hàng năm.
* Danh mục tài sản:
|
Hạng mục công trình |
Diện tích xây dựng (m2) |
Diện tích sàn (m2) |
Hình thức sở hữu |
|
1. Nhà làm việc |
467,5 |
1.434,0 |
Sở hữu riêng |
|
2. Khu nhà tập thể |
256,3 |
512,6 |
Sở hữu riêng |
|
3. Khu nhà tập thể |
195,5 |
391,0 |
Sở hữu riêng |
|
4. Nhà kho, nhà ăn |
147,2 |
294,4 |
Sở hữu riêng |
|
5. Nhà kho |
189,0 |
189,0 |
Sở hữu riêng |
|
Tổng |
|
2.821,0 |
|
* Hạng mục tài sản khác trên đất (chưa có giấy chứng nhận sở hữu)
|
Hạng mục công trình |
Diện tích xây dựng (m2) |
Diện tích sàn (m2) |
|
Cửa hàng kinh doanh (hiện đang cho Công ty TNHH TM Tổng hợp HTV thuê kinh doanh điện thoại, mặt hàng điện, điện máy, điện tử…) |
155 |
155 |
|
Cửa hàng kinh doanh (cạnh cửa hàng điện thoại) hiện chưa có người thuê |
57 |
57 |
|
Tổng |
212 |
212 |
Ngoài các tài sản trên còn các tài sản khác nằm trên đất và các chi phí như: san lấp mặt bằng, chi phí cải tạo làm tăng độ màu mỡ của đất, thau chua rửa mặn, chống xói mòn, xâm thực đối với đất sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, chi phí gia cố khả năng chịu lực chống rung, sụt lún đối với đất làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và chi phí khác có liên quan.
2. Quyền thuê tài sản:
Quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng cho thuê đất số 02/HĐ-TĐ ngày 27/02/2008 ký giữa UBND tỉnh Bắc Ninh và Công ty cổ phần Xây dựng Thủy Lợi có giấy chứng nhận QSD đất số CR 435995, do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh cấp ngày 04 tháng 11 năm 2019 cấp cho Công ty cổ phần xây dựng Thủy Lợi I theo Hợp đồng thế chấp số 03/2019/167542/HĐBĐ ngày 22/11/2019 và các văn bản sửa đổi bổ sung Hợp đồng thế chấp kèm theo ký giữa BIDV Bắc Ninh và Công ty cổ phần Xây dựng Thủy Lợi I, bao gồm nhưng không giới hạn ở các quyền sau: quyền hưởng các khoản lợi thu được từ việc kinh doanh, khai thác giá trị của quyền sử dụng đất như sau:
(i) Quyền hưởng các khoản lợi, lợi tức thu được từ việc kinh doanh, khai thác giá trị của quyền sử dụng đất, quyền tài sản phát sinh từ Hợp đồng thuê đất số: 02/HĐ-TĐ ký ngày 27/02/2008 giữa bên Bảo đảm và UBND tỉnh Bắc Ninh, bao gồm nhưng không giới hạn ở các quyền sau: Quyền sở hữu công trình trên đất, quyền sử dụng đất, quyền yêu cầu chủ đầu tư làm thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với công trình phát sinh trên đất, quyền được sử dụng các dịch vụ hạ tầng;
(ii) Quyền đòi nợ, quyền yêu cầu thanh toán, quyền được bồi thường thiệt hại, quyền thụ hưởng bảo hiểm, quyền chuyển nhượng hợp đồng, các quyền tài sản khác phát sinh từ Hợp đồng thuê đất;
(iii) Tất cả các quyền, lợi tức, lợi ích, các khoản bồi hoàn (kể cả do tài sản bị thiệt hại do lỗi của bên thứ ba), các khoản thanh toán khác và tài sản khác mà bên Bảo đảm nhận được hoặc sẽ được nhận để thay thế cho, thuộc về hoặc liên quan đến, và mọi tài sản thuộc mọi tính chất và chủng loại nhằm để trao đổi, thay đổi hay thay thế cho, bất kỳ quyền và tài sản nào được đề cập trong đoạn (i), (ii) nêu trên.
3. Giá khởi điểm: 130.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Một trăm ba mươi tỷ đồng) đã bao gồm VAT.
4. Tên, địa chỉ tổ chức hành nghề đấu giá tài sản được lựa chọn:
Công ty Đấu giá hợp danh Đại Dương Group.
Địa chỉ: Lô 11,12 A-LK27, đường Tôn Đức Thắng, khu đô thị phía Nam, tổ dân phố Thanh Lương, phường Bắc Giang, tỉnh Bắc Ninh.
Tổng số điểm: 93 điểm.
5. Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản không được đánh giá, chấm điểm kèm theo lý do (nếu có): Không.
6. Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản bị từ chối xem xét, đánh giá hồ sơ kèm theo lý do từ chối (nếu có): Không.
II. KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM
BIỂU KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM TIÊU CHÍ, ĐÁNH GIÁ
TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(Kèm theo Biên bản chấm điểm tổ chức hành nghề đấu giá tài sản nộp hồ sơ đăng ký tổ chức đấu giá tài sản thanh lý theo Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ Tư pháp)
|
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
Công ty Đấu giá hợp danh Đại Dương Group |
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản Bắc Ninh số 2 |
Công ty đấu giá hợp danh Bến Thành |
|
I |
Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
|
|
|
1. |
Có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
Đủ điều kiện |
Đủ điều kiện |
Đủ điều kiện |
|
II |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
19,0 |
19,0 |
18,0 |
19,0 |
|
1. |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
10,0 |
10,0 |
10,0 |
10,0 |
|
1.1 |
Có địa chỉ trụ sở ổn định, rõ ràng (số điện thoại, địa chỉ thư điện tử...), trụ sở có đủ diện tích làm việc |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
|
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, thuận tiện |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
|
2. |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
|
2.1 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
|
3. |
Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên Đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì dùng Trang thông tin điện tử độc lập hoặc Trang thông tin thuộc Cổng thông tin điện tử của Sở Tư pháp |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
4. |
Có Trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến |
1,0 |
1,0 |
|
1,0 |
|
5. |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
Ill |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
16,0 |
16,0 |
15,5 |
16,0 |
|
1. |
Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
4,0 |
3,5 |
4,0 |
|
1.1 |
Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả |
2,0 |
2,0 |
1,5 |
2,0 |
|
1.2 |
Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
2. |
Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ) |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
|
3. |
Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
|
3.1 |
Đối tượng theo đúng quy định của pháp luật |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
3.2 |
Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
4. |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giảm sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
|
IV |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản |
57,0 |
51 |
55,2 |
51,5 |
|
1. |
Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
15,0 |
13,0 |
15,0 |
15,0 |
|
1.1 |
Dưới 20 cuộc đấu giá |
12,0 |
|
|
|
|
1.2 |
Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá |
13,0 |
13,0 |
|
|
|
1.3 |
Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá |
14,0 |
|
|
|
|
1.4 |
Từ 70 cuộc đấu giá trở lên |
15,0 |
|
15,0 |
15,0 |
|
2. |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
7,0 |
6,0 |
7,0 |
7,0 |
|
2.1 |
Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào) |
4,0 |
|
|
|
|
2.2 |
Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành |
5,0 |
|
|
|
|
2.3 |
Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành |
6,0 |
6,0 |
|
|
|
2.4 |
Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên |
7,0 |
|
7,0 |
7,0 |
|
3. |
Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm trước liền kề (Người có tài sản không yêu cầu nộp hoặc cung cấp bản chính hoặc bản sao hợp đồng, quy chế cuộc đấu giá và các tài liệu có liên quan) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
7,0 |
6,0 |
7,0 |
7,0 |
|
3.1 |
Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch) |
4,0 |
|
|
|
|
3.2 |
Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc |
5,0 |
|
|
|
|
3.3 |
Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc |
6,0 |
6,0 |
|
|
|
3.4 |
Từ 50 cuộc trở lên |
7,0 |
|
7,0 |
7,0 |
|
4. |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên (Người có tài sản đấu giá không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Người có tài sản chấm điểm theo cách thức dưới đây. Trường hợp kết quả điểm là số thập phân thì được làm tròn đến hàng phần trăm. Trường hợp số điểm của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản dưới 1 điểm (bao gồm cả trường hợp 0 điểm) thì được tính là 1 điểm. |
3,0 |
3,0 |
2,2 |
1,5 |
|
4.1 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (A) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất (Y cuộc) thì được tối đa 3 điểm |
3,0 |
3,0 |
|
|
|
4.2 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (B) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề (U cuộc) thì số điểm được tính theo công thức: Số điểm của B = (U x 3)/Y |
|
|
2,2 |
|
|
4.3 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (C) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10%) trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo (V cuộc) thì số điểm được tính tương tự theo công thức nêu trên: Số điểm của C = (V x 3)/Y |
|
|
|
1,5 |
|
5. |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
7,0 |
5,0 |
7,0 |
5,0 |
|
5.1 |
Có thời gian hoạt động dưới 05 năm |
4,0 |
|
|
|
|
5.2 |
Có thời gian hoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm |
5,0 |
5,0 |
|
5,0 |
|
5.3 |
Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm |
6,0 |
|
|
|
|
5.4 |
Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên |
7,0 |
|
7,0 |
|
|
6. |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
3,0 |
|
6.1 |
01 đấu giá viên |
2,0 |
|
|
|
|
6.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
3,0 |
|
|
3,0 |
|
6.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
|
|
7. |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, Giám đốc doanh nghiệp tư nhân (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản hoặc thông tin về danh sách đấu giá viên trong Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
3,0 |
|
7.1 |
Dưới 05 năm |
2,0 |
|
|
|
|
7.2 |
Từ 05 năm đến dưới 10 năm |
3,0 |
|
|
3,0 |
|
7.3 |
Từ 10 năm trở lên |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
|
|
8. |
Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
|
8.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
3,0 |
|
|
|
|
8.2 |
Có từ 01 đến 03 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
4,0 |
|
|
|
|
8.3 |
Có từ 4 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
|
9 |
Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng (Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo tài chính và số thuế thực nộp được cơ quan thuế xác nhận bằng chứng từ điện tử; đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì có văn bản về việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách Nhà nước) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
5,0 |
5,0 |
4,0 |
5,0 |
|
9.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
3,0 |
|
|
|
|
9.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
4,0 |
|
4,0 |
|
|
9.3 |
Từ 100 triệu đồng trở lên |
5,0 |
5,0 |
|
5,0 |
|
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định (Người có tài sản có thể chọn hoặc không chọn tiêu chí tại mục này để đánh giá chấm điểm. Trường hợp chọn tiêu chí tại mục này thì người có tài sản chọn một hoặc nhiều tiêu chí sau đây nhưng số điểm không được vượt quá mức tối đa của từng tiêu chí và tổng số điểm không được vượt quá mức tối đa của mục này) |
7,0 |
7,0 |
4,0 |
0 |
|
1. |
Trụ sở chính của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản trong phạm vi tỉnh, thành phố nơi có tài sản đấu giá (cụ thể: Tổ chức hành nghề đấu giá có trụ sở chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh) |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
0 |
|
2. |
Tiêu chí khác (trừ tiêu chí giá dịch vụ đấu giá tài sản, chi phí đấu giá tài sản và các tiêu chí đã quy định tại Phụ lục này): Cụ thể: Trong năm 2024 đã thực hiện đấu giá thành công tối thiểu 01 cuộc đấu giá đối với tài sản đấu giá là bất động sản có tỷ lệ chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm vượt ít nhất từ 300% trở lên |
3,0 |
3,0 |
0 |
0 |
|
Tổng số điểm |
99 |
93 |
92,7 |
86,5 |
|
Lưu ý: Thông báo này Thay thế cho Thông báo số 1840/TB-BIDV.BN ngày 25/11/2025 “Thông báo kết quả lựa chọn đơn vị tổ chức hành nghề đấu giá” của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Bắc Ninh.
Trân trọng./.
|
Nơi nhận: - Đăng trên cổng ĐGTSQG; - Trang thông tin điện tử BIDV; - Đăng Báo Bắc Ninh - Niêm yết tại BIDV Bắc Ninh; - Lưu: KHDN, QTTD.
|
GIÁM ĐỐC
Nguyễn Ngọc Sơn |
© Bản quyền 2018 thuộc về Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)
Tháp BIDV, Số 194 Trần Quang Khải, Phường Hoàn Kiếm, TP Hà Nội
SĐT tiếp nhận: 19009247 (Cá nhân)/ 19009248 (Doanh nghiệp)/(+84-24) 22200588 - Fax: (+84-24) 22200399
SĐT Tổng đài TTCSKH: 02422200588 - 0933092625 - 0933189482 - 0842152355 - 0822808588 - 0764263180 - 0764860580 - 0947591080 - 0942551080 - 0378723866 - 0377252086 - 0377182986 - 0377165986 - 0376616086 - 0376615086 - 0376593086 - 0376592068 - 0376518968 - 0376493068 - 0376481866 - 0376320986 - 0376316986 - 0376302986 | SĐT gọi ra từ Chi nhánh BIDV: 0336258333 - 0336128333 - 0766069388 - 0766056388 - 0852198088 - 0822150068
Email: bidv247@bidv.com.vn
Swift code: BIDVVNVX
Trang chủ
Cá nhân
Cá nhân cao cấp
Tuyển dụng