Web Content Viewer
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) thông báo về việc lựa chọn tổ chức thẩm định giá tài sản là khoản nợ như sau:
I. Thông tin khoản nợ:
- Thông tin khoản nợ yêu cầu thẩm định: Tạm tính đến ngày 12/02/2023, dư nợ đối với khoản nợ Ngân hàng BIDV yêu cầu định giá là: 115.575.747.363 đồng, trong đó (Dư nợ gốc: 37.755.422.031 đồng; Dư nợ lãi: 77.820.325.332 đồng).
- Tài sản bảo đảm:
1. Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất: NHÀ ĐẤT LÔ R (05 căn) - T1 (01 căn) - T2 (11 căn) thuộc khu dân cư Nam Sông Cần Thơ, phường Phú Thứ, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ, cụ thể:
STT |
Số giấy chứng nhận |
Đường |
Lô đất |
Số lô đất |
Số thửa |
Diện tích đất (m2) |
Ngày cấp |
1 |
BA 726030 (Số vào sổ: CT013909) |
B2 |
T2 |
13A |
3284 |
82.8 |
11/07/2012 |
2 |
BA 726029 (Số vào sổ: CT01908) |
C6 |
T2 |
13A |
3283 |
88.5 |
19/07/2012 |
3 |
BA 726069 (Số vào sổ: CT01940) |
D11 |
R |
13A |
3227 |
80 |
06/07/2012 |
4 |
BA 726080 (Số vào sổ: CT01951) |
C6 |
R |
13A |
3238 |
86.2 |
06/07/2012 |
5 |
BA 726081 (Số vào sổ: CT01952) |
C6 |
R |
13A |
3239 |
86.6 |
06/07/2012 |
6 |
BA 726089 (Số vào sổ: CT01960) |
C6 |
R |
13A |
3247 |
88.2 |
06/07/2012 |
7 |
BA 726092 (Số vào sổ: CT01963) |
C6 |
R |
13A |
3250 |
88.9 |
06/07/2012 |
8 |
BB 619023 (Số vào sổ: CT01806) |
C6 |
T1 |
13A |
3434 |
80 |
06/07/2012 |
9 |
BA 726028 (Số vào sổ: CT01907) |
B2 |
T2 |
13A |
3282 |
82.9 |
11/07/2012 |
10 |
BA 726200 (Số vào sổ: CT01914) |
C6 |
T2 |
13A |
3289 |
88.6 |
06/07/2012 |
11 |
BA 726037 (Số vào sổ: CT01916) |
B2 |
T2 |
13A |
3291 |
82.2 |
11/07/2012 |
12 |
BB 757009 (Số vào sổ: CT01934) |
B2-C6 |
T2 |
13A |
3309 |
114.5 |
17/07/2012 |
13 |
BA 726048 (Số vào sổ: CT01927) |
B2 |
T2 |
13A |
3302 |
80.6 |
17/07/2012 |
14 |
BA 726049 (Số vào sổ: CT01928) |
B2 |
T2 |
13A |
3303 |
80.5 |
17/07/2012 |
15 |
BA 726050 (Số vào sổ: CT01929) |
B2 |
T2 |
13A |
3304 |
80.3 |
17/07/2012 |
16 |
BA 726051 (Số vào sổ: CT01930) |
B2 |
T2 |
13A |
3305 |
80.1 |
17/07/2012 |
17 |
BA 726197 (Số vào sổ: CT01918) |
B2 |
T2 |
13A |
3293 |
81.9 |
17/07/2012 |
2. Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất: NHÀ ĐẤT LÔ R (13 căn) - T1 (04 căn) - T2 (03 căn) thuộc khu dân cư Nam Sông Cần Thơ, phường Phú Thứ, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ, cụ thể:
STT |
Số giấy |
Đường |
Lô đất |
Số lô đất |
Số thửa |
Diện tích đất (m2) |
Ngày cấp |
1 |
BA 726014 (Số vào sổ: CT01893) |
D10 |
T2 |
13A |
3268 |
80.4 |
09/08/2012 |
2 |
BA 757003 (Số vào sổ: CT01884) |
D10 |
T2 |
13A |
3259 |
80.4 |
09/08/2012 |
3 |
BA 726159 (Số vào sổ: CT01883) |
D10 |
T2 |
13A |
3258 |
80.4 |
09/08/2012 |
4 |
BA 726067 (Số vào sổ: CT01938) |
D11 |
R |
13A |
3225 |
80 |
09/08/2012 |
5 |
BA 726070 (Số vào sổ: CT01941) |
D11 |
R |
13A |
3228 |
80 |
09/08/2012 |
6 |
BA 726072 (Số vào sổ: CT01943) |
D11 |
R |
13A |
3230 |
80 |
09/08/2012 |
7 |
BA 726074 (Số vào sổ: CT01945) |
D11 |
R |
13A |
3232 |
80 |
09/08/2012 |
8 |
BA 726076 (Số vào sổ: CT01947) |
D11 |
R |
13A |
3234 |
80 |
09/08/2012 |
9 |
BA 726082 (Số vào sổ: CT01953) |
C6 |
R |
13A |
3240 |
86.7 |
09/08/2012 |
10 |
BA 726083 (Số vào sổ: CT01954) |
C6 |
R |
13A |
3241 |
86.9 |
09/08/2012 |
11 |
BA 726085 (Số vào sổ: CT01956) |
C6 |
R |
13A |
3243 |
87.3 |
09/08/2012 |
12 |
BA 726086 (Số vào sổ: CT01957) |
C6 |
R |
13A |
3244 |
87.5 |
09/08/2012 |
13 |
BA 726087 (Số vào sổ: CT01958) |
C6 |
R |
13A |
3245 |
87.9 |
09/08/2012 |
14 |
BA 726088 (Số vào sổ: CT01959) |
C6 |
R |
13A |
3246 |
88.2 |
09/08/2012 |
15 |
BA 726090 (Số vào sổ: CT01961) |
C6 |
R |
13A |
3248 |
88.5 |
09/08/2012 |
16 |
BA 726091 (Số vào sổ: CT01962) |
C6 |
R |
13A |
3249 |
88.7 |
09/08/2012 |
17 |
BB 759768 (Số vào sổ: CT01751) |
D9 |
T1 |
13A |
3379 |
79.9 |
09/08/2012 |
18 |
BB 619025 (Số vào sổ: CT01808) |
C6 |
T1 |
13A |
3436 |
80 |
09/08/2012 |
19 |
BB 759790 (Số vào sổ: CT01773) |
D9 |
T1 |
13A |
3401 |
80.3 |
09/08/2012 |
20 |
BB 759791 (Số vào sổ: CT01774) |
D9 |
T1 |
13A |
3402 |
80.3 |
09/08/2012 |
3. Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất: NHÀ ĐẤT LÔ R (08 căn) - T1 (13 căn) - T2 (07 căn) thuộc khu dân cư Nam Sông Cần Thơ, phường Phú Thứ, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ, cụ thể:
STT |
Số giấy |
Đường |
Lô đất |
Số lô đất |
Số thửa |
Diện tích đất (m2) |
Ngày cấp |
1 |
BA 726157 (Số vào sổ: CT01894) |
D10 |
T2 |
13A |
3269 |
80.4 |
13/08/2012 |
2 |
BA 726161 (Số vào sổ: CT01899) |
D10 |
T2 |
13A |
3274 |
80.4 |
13/08/2012 |
3 |
BA 726064 (Số vào sổ: CT01935) |
D11-C9 |
R |
13A |
3222 |
72.8 |
15/08/2012 |
4 |
BA 726077 (Số vào sổ: CT01948) |
D11 |
R |
13A |
3235 |
80 |
16/08/2012 |
5 |
BA 726078 (Số vào sổ: CT01949) |
D11-D10 |
R |
13A |
3236 |
73.2 |
13/08/2012 |
6 |
BA 726099 (Số vào sổ: CT01950) |
C6-D9 |
R |
13A |
3237 |
79 |
17/08/2012 |
7 |
BA 726093 (Số vào sổ: CT01964) |
C6-D10 |
R |
13A |
3251 |
82.4 |
18/08/2012 |
8 |
BA 726075 (Số vào sổ: CT01946) |
D11 |
R |
13A |
3233 |
80 |
19/08/2012 |
9 |
BA 726065 (Số vào sổ: CT01936) |
D11 |
R |
13A |
3223 |
80 |
20/08/2012 |
10 |
BB 619022 (Số vào sổ: CT01805) |
C6 |
T1 |
13A |
3433 |
80.1 |
06/08/2012 |
11 |
BB 619026 (Số vào sổ: CT01809) |
C6-D9 |
T1 |
13A |
3437 |
72.3 |
13/08/2012 |
12 |
BB 759767 (Số vào sổ: CT01750) |
D9-C1 |
T1 |
13A |
3378 |
79 |
15/08/2012 |
13 |
BB 759770 (Số vào sổ: CT01753) |
D9 |
T1 |
13A |
3381 |
79.9 |
15/08/2012 |
14 |
BB 759771 (Số vào sổ: CT01754) |
D9 |
T1 |
13A |
3382 |
79.9 |
15/08/2012 |
15 |
BB 759772 (Số vào sổ: CT01755) |
D9 |
R |
13A |
3383 |
80 |
15/08/2012 |
16 |
BB 759769 (Số vào sổ: CT01752) |
D9 |
T1 |
13A |
3380 |
79.9 |
15/08/2012 |
17 |
BB 759778 (Số vào sổ: CT01761) |
D9 |
T1 |
13A |
3389 |
80.1 |
15/08/2012 |
18 |
BB 759779 (Số vào sổ: CT01762) |
D9 |
T1 |
13A |
3390 |
80.1 |
15/08/2012 |
19 |
BB 759780 (Số vào sổ: CT01763) |
D9 |
T1 |
13A |
3391 |
80.1 |
10/08/2012 |
20 |
BB 759781 (Số vào sổ: CT01764) |
D9 |
T1 |
13A |
3392 |
80.1 |
10/08/2012 |
21 |
BB 759782 (Số vào sổ: CT01765) |
D9 |
T1 |
13A |
3393 |
80.2 |
10/08/2012 |
22 |
BB 619024 (Số vào sổ: CT01807) |
C6 |
T1 |
13A |
3435 |
80 |
06/08/2012 |
23 |
BA 726158 (Số vào sổ: CT01877) |
C1-D10 |
T2 |
13A |
3252 |
109.3 |
15/08/2012 |
24 |
BA 726003 (Số vào sổ: CT01882) |
D10 |
T2 |
13A |
3257 |
80.4 |
13/08/2012 |
25 |
BB 759775 (Số vào sổ: CT01758) |
D9 |
T1 |
13A |
3386 |
80 |
15/08/2012 |
26 |
BA 726006 (Số vào sổ: CT01885) |
D10 |
T2 |
13A |
3260 |
80.4 |
13/08/2012 |
27 |
BA 726021 (Số vào sổ: CT01900) |
D10 |
T2 |
13A |
3275 |
80.3 |
13/08/2012 |
28 |
BB 726027 (Số vào sổ: CT01906) |
C6-D19 |
T2 |
13A |
3281 |
82.1 |
15/08/2012 |
4. Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất: NHÀ ĐẤT LÔ T2 (01 căn) thuộc khu dân cư Nam Sông Cần Thơ, phường Phú Thứ, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ, cụ thể:
STT |
Số giấy |
Đường |
Lô đất |
Số lô đất |
Số thửa |
Diện tích đất (m2) |
Ngày cấp |
1 |
BA 726019 (Số vào sổ: CT01898) |
D10 |
T2 |
13A |
3273 |
80.4 |
22/08/2012 |
5. Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất: NHÀ ĐẤT LÔ I (04 nền) - J (02 nền) thuộc khu dân cư Nam Sông Cần Thơ, phường Phú Thứ, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ, cụ thể:
STT |
Số giấy |
Đường |
Lô đất |
Số lô đất |
Số thửa |
Diện tích đất (m2) |
Ngày cấp |
1 |
BB 758536 (Số vào sổ: CT00612) |
2C |
I |
13A |
3205 |
382.4 |
26/04/2011 |
2 |
BB 758543 (Số vào sổ: CT00619) |
2C |
I |
13A |
3212 |
399.9 |
26/04/2011 |
3 |
BB 758544 (Số vào sổ: CT00620) |
2C |
I |
13A |
3213 |
402.2 |
26/04/2011 |
4 |
BB 758545 (Số vào sổ: CT00621) |
2C-B2 |
I |
13A |
3214 |
393.2 |
26/04/2011 |
5 |
BB 759757 (Số vào sổ: CT01740) |
C6 |
J |
13A |
3454 |
416.5 |
22/12/2011 |
6 |
BB 759763 (Số vào sổ: CT01746) |
C6 |
J |
13A |
3460 |
409.2 |
22/12/2011 |
6. Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất: QSD ĐẤT LÔ F2, F3, F4 thuộc khu dân cư Nam Sông Cần Thơ, phường Phú Thứ, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ, cụ thể:
STT |
Số giấy |
Đường |
Lô đất |
Số lô đất |
Số thửa |
Diện tích đất (m2) |
Ngày cấp |
1 |
BQ 786750 (Số vào sổ: CT07188) |
1C |
F2 |
13A |
3694 |
2.979,5 |
09/12/2013 |
2 |
BQ 786751 (Số vào sổ: CT07189) |
1C |
F3 |
13A |
3695 |
2.979,5 |
09/12/2013 |
3 |
BQ 786752 (Số vào sổ: CT07190) |
1C |
F4 |
13A |
3696 |
4.520 |
09/12/2013 |
II. Thời gian nhận hồ sơ:
Thời hạn nộp hồ sơ trực tiếp là 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày BIDV đăng thông báo trên website: bidv.com.vn (hồ sơ nộp qua đường bưu điện được tính theo dấu bưu điện).
III. Địa điểm nhận hồ sơ:
- Trung tâm Xử lý nợ (Khu vực 4) - Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (Địa chỉ: Tầng 07, số 24 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh).
- Đầu mối liên hệ: Ông Lê Thượng Lưu - Di động: 0977 727 808.
IV. Hồ sơ đăng ký bao gồm:
- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp.
- Bản mô tả năng lực, kinh nghiệm.
- Thư chào giá, các cam kết khác của doanh nghiệp thẩm định giá tài sản (trong đó nội dung thư chào giá thể hiện các nội dung như giá trị định giá dự kiến sơ bộ của tài sản định giá, mức giá…).
* Lưu ý:
- Hồ sơ đăng ký mặc nhiên hết hiệu lực trong trường hợp doanh nghiệp thẩm định giá không được thẩm định giá theo quy định của pháp luật.
- BIDV sẽ có văn bản thông báo về kết quả cho doanh nghiệp thẩm định giá được lựa chọn, những đơn vị không được thông báo kết quả được hiểu là không được lựa chọn và BIDV không hoàn trả hồ sơ với những đơn vi không được lựa chọn.
© Bản quyền 2018 thuộc về Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)
Tháp BIDV, 194 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội
SĐT tiếp nhận: 19009247 (Cá nhân)/ 19009248 (Doanh nghiệp)/(+84-24) 22200588 - Fax: (+84-24) 22200399
SĐT gọi ra: 024 22200588/ 0822808588/ 0842152355/ 0763238588/ 0764263180/ 0784132388/ 0764860580/ 0357638588/ 0942551080/ 0334282388/ 0947591080/ 0865903266/ 0867003966/ 0865953266/ 0865960266
Email: bidv247@bidv.com.vn
Swift code: BIDVVNVX
Trang chủ
Cá nhân
Cá nhân cao cấp
Tuyển dụng