Web Content Viewer
1. Thông tin về khoản nợ bán đấu giá:
- Thông tin về khoản nợ bán đấu giá: Toàn bộ dư nợ gốc, lãi vay và phí phạt phát sinh của Công ty CP XNK Gạo Phụng Hoàng tại BIDV- Chi nhánh Sở Giao dịch 2 tại thời điểm bán đấu giá (số tạm tính đến 31/03/2020 là 990,000,000,000 đồng).
- Tài sản thế chấp kèm theo khoản nợ như sau:
TT |
Tài sản bảo đảm |
Mô tả tài sản bảo đảm |
||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo GCN số CI726840, số vào sổ cấp GCN: CT00500 do Sở Tài nguyên và Môi trường Tp.Cần Thơ cấp ngày 13/10/2017. |
- Thửa đất số: 421 - Tờ bản đồ số: 2 - Địa chỉ: Quốc lộ 91, khu vực Thới Thạnh, phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ - Diện tích: 8342,7 m2
Tên công trình: Nhà máy Gạo Phụng Hoàng
(Đất và nhà xưởng Nhà máy Phụng Hoàng 3) |
||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Dây chuyền máy móc thiết bị Nhà máy Phụng Hoàng 2, 3 (dây chuyền sản xuất gạo). |
- Hệ thống nhập liệu, Dây chuyền lau bóng và tách màu 12-18 tấn/h, hệ thống thùng chứa thành phẩm 1900 tấn, dây chuyền cân đóng báo, hệ thống khí- BUHLER. - Hệ thống Máy tách màu S6- BUHLER. - Hệ thống máy tách màu sortex B5 – BUHLER. - Hệ thống xông trùng thùng chứa gạo Thành phẩm 1900T (20 Ngăn), hệ thống xông trùng thùng chứa gạo Nguyên Liệu 760T (8 Ngăn) – BUHLER. - Hệ thống bồ đài, băng tải – BUHLER. - Trạm biến áp 630kVA lên 1500 kVA.
- Hệ thống xay xát gạo hoàn chỉnh 300 tấn/24 giờ - BUHLER. - Hệ thống thùng chứa lúa, thu gom bụi từ máy sấy và máy tách màu S4 – BUHLER. - Trạm biến áp 1000kVA lên 1000 kVA+ 2000kVA và cáp ngầm hạ thế từ cụm trạm biến áp vào các tủ phân phối trong nhà máy. - Thang máy nhà xưởng.
|
||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo GCN số BĐ612136, số vào sổ cấp GCN: CQ00347 do UBND Quận Thốt Nốt, Tp.Cần Thơ cấp ngày 25/01/2011. |
- Thửa đất số: 1629 - Tờ bản đồ số: 7 - Địa chỉ: Khu vực Tràng Thọ A, Phường Trung Nhứt, Quận Thốt Nốt, Tp.Cần Thơ - Diện tích: 365.0 m2 - Chủ sở hữu: Hồng Thị Bích Tuyền. |
||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo GCN số BP310156, số vào sổ cấp GCN: CH01087 do UBND Quận Thốt Nốt, Tp.Cần Thơ cấp ngày 17/10/2013. |
- Thửa đất số: 1900 - Tờ bản đồ số: 7 - Địa chỉ: Khu vực Tràng Thọ A, Phường Trung Nhứt, Quận Thốt Nốt, Tp.Cần Thơ - Diện tích: 568,6 m2 - Chủ sở hữu: Hồng Thị Bích Tuyền. |
||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo GCN số BD219890, số vào sổ cấp GCN: CQ00346 do UBND Quận Thốt Nốt, Tp.Cần Thơ cấp ngày 13/01//2011. |
- Thửa đất số: 2018 - Tờ bản đồ số: 7 - Địa chỉ: Khu vực Tràng Thọ A, Phường Trung Nhứt, Quận Thốt Nốt, Tp.Cần Thơ - Diện tích: 599.5 m2 - Chủ sở hữu: Hồng Thị Bích Tuyền. |
||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo GCN số BC713534, số vào sổ cấp GCN: CQ00223 do UBND Quận Thốt Nốt, Tp.Cần Thơ cấp ngày 30/09/2010. |
- Thửa đất số: 1640 - Tờ bản đồ số: 7 - Địa chỉ: Khu vực Tràng Thọ A, Phường Trung Nhứt, Quận Thốt Nốt, Tp.Cần Thơ - Diện tích: 1499.2 m2 - Chủ sở hữu: Hồng Thị Bích Tuyền. |
||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo GCN số BP310043, số vào sổ cấp GCN: CH02456 do UBND Quận Thốt Nốt, Tp.Cần Thơ cấp ngày 24/10/2013. |
- Thửa đất số: 06 - Tờ bản đồ số: 5 - Địa chỉ: Khu vực Lân Thạnh 1, Phường Trung Kiên, Quận Thốt Nốt, Tp.Cần Thơ - Diện tích: 4962.3 m2 - Chủ sở hữu: Hồng Thị Bích Tuyền. |
||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo GCN số BĐ645646, số vào sổ cấp GCN: CH01106 do UBND Quận Thốt Nốt, Tp.Cần Thơ cấp ngày 14/06/2011. |
- Thửa đất số: 1316 - Tờ bản đồ số: 5 - Địa chỉ: Khu vực Lân Thạnh 1, Phường Trung Kiên, Quận Thốt Nốt, Tp.Cần Thơ - Diện tích: 2232,6 m2 - Chủ sở hữu: Hồng Thị Bích Tuyền. |
||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo GCN số CA459578, số vào sổ cấp GCN: CH03780 do UBND Quận Thốt Nốt, Tp.Cần Thơ cấp ngày 04/09/2015. |
- Thửa đất số: 4 - Tờ bản đồ số: 5 - Địa chỉ: Khu vực Lân Thạnh 1, Phường Trung Kiên, Quận Thốt Nốt, Tp.Cần Thơ - Diện tích: 158,0 m2 - Chủ sở hữu: Hồng Thị Bích Tuyền. |
||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo GCN số BĐ548126, số vào sổ cấp GCN: CH07737 do UBND Huyện Châu Thành, Tỉnh An Giang cấp ngày 24/09/2012. |
- Thửa đất số: 21 - Tờ bản đồ số: 19 - Địa chỉ: Ấp Phú Hòa 2, Xã Bình Hòa, Huyện Châu Thành, An Giang. - Diện tích: 1130,6 m2 - Chủ sở hữu: Hồng Thị Bích Tuyền. |
||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo GCN số bìa CC700151, số vào số cấp GCN: CS14873 do Sở Tài nguyên và Môi trường Tp.HHCM cấp ngày 04/02/2016 (được thay thế bởi Giấy chứng nhận QSD đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số bìa CN516957, số vào số cấp GCN: CS15206 do Sở Tài nguyên và Môi trường Tp.HHCM cấp ngày 05/08/2019) |
- Thửa đất số: 12 - Tờ bản đồ số: 17 - Địa chỉ: 108/21-23 Nguyễn Thiện Thuật, Phường 2, Quận 3, Tp.HCM. - Diện tích: 77,4 m2 - Chủ sở hữu: Hồng Thị Bích Tuyền. |
||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
Các máy móc thiết bị, dây chuyền sản xuất gạo. |
- Hệ thống dây chuyển sản xuất gạo đã qua sử dụng tại Kho Phụng Hoàng 1 (địa chỉ: tại các thửa đất số 2018 và 1640 tờ bản đồ số 7 tại khu vực Tràng Thọ A, phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ) và Kho Phụng Hoàng 2 (địa chỉ: tại thửa đất số 6 tờ bản đồ số 5 tại khu vực Lân Thạnh 1, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ) - Chủ sở hữu: Công ty CP XNK Gạo Phụng Hoàng. |
||||||||||||||||||||||||||||||
13 |
Xe ô tô BKS: 51F-018.78 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||
14 |
Xe ô tô BKS: 51F-278.01 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||
15 |
Xe ô tô BKS 51F-158.15 |
- BKS: 51F-158.15 - Nhãn hiệu: Ford - Loại: EcoSprot JK8 5D UEJA-AT-TITA - Màu sơn: Nâu - Năm, nơi sản xuất: 2015, Việt Nam - Chủ sở hữu: Công ty CP XNK Gạo Phụng Hoàng. |
||||||||||||||||||||||||||||||
16 |
Xe ô tô BKS: 51C-773.52 |
- BKS: 51C-773.52 - Nhãn hiệu: Mazda - Loại: BT-50 - Màu sơn: Xanh - Năm, nơi sản xuất: 2016, Thái Lan - Chủ sở hữu: Công ty CP XNK Gạo Phụng Hoàng. |
||||||||||||||||||||||||||||||
17 |
Xe ô tô BKS: 65C-071.02 |
- BKS: 65C-071.02 - Nhãn hiệu: Hyundai - Loại: H100T2 2.6 5MT GL/TCN-TL - Màu sơn: Trắng - Năm, nơi sản xuất: 2016, Việt Nam - Chủ sở hữu: Công ty CP XNK Gạo Phụng Hoàng. |
||||||||||||||||||||||||||||||
18 |
Ghe tải theo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa số 327/ĐK, số đăng ký: CT:07792 do Sở Giao thông vận tải Tp.Cần Thơ cấp ngày 26/08/2015 |
- Số đăng ký: CT: 07792 - Năm và nơi đóng: 2015 – Cần Thơ - Vật liệu vỏ: Thép - Số lượng, kiểu và công suất máy chính/phụ: 1; YAMAHA 6; No: 000101; 90 CV - Tải trọng toàn phần, số lượng người được phép chở, sức kéo, đẩy, sức nâng: 99 tấn; - Chủ sở hữu: Công ty CP XNK Gạo Phụng Hoàng |
||||||||||||||||||||||||||||||
19 |
Ghe tải theo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa số 326/ĐK, số đăng ký: CT:07791 do Sở giao thông vận tải Tp.Cần Thơ cấp ngày 26/08/2015 |
- Tải trọng toàn phần, số lượng người được phép chở, sức kéo, đẩy, sức nâng: 99 tấn; - Chủ sở hữu: Công ty CP XNK Gạo Phụng Hoàng |
||||||||||||||||||||||||||||||
20 |
Ghe tải theo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa số 403/ĐK, số đăng ký: CT:07841 do Sở Giao thông vận tải Tp.Cần Thơ cấp ngày 07/10/2015. |
- Tải trọng toàn phần, số lượng người được phép chở, sức kéo, đẩy, sức nâng: 99 tấn; - Chủ sở hữu: Công ty CP XNK Gạo Phụng Hoàng |
||||||||||||||||||||||||||||||
21 |
Ghe tải theo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa số 472/ĐK, số đăng ký: CT:07908 do Sở Giao thông vận tải Tp.Cần Thơ cấp ngày 23/11/2015. |
|
||||||||||||||||||||||||||||||
22 |
Ghe tải theo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa số 536/ĐK, số đăng ký: CT:07953 do Sở Giao thông vận tải Tp.Cần Thơ cấp ngày 25/12/2015. |
- Số đăng ký: CT:07953 - Năm và nơi đóng: 2015 – Cần Thơ - Vật liệu vỏ: Thép - Số lượng, kiểu và công suất máy chính/phụ: 1; ISUZU 6; No: 517655; 90 CV - Tải trọng toàn phần, số lượng người được phép chở, sức kéo, đẩy, sức nâng: 114 tấn; - Chủ sở hữu: Công ty CP XNK Gạo Phụng Hoàng |
||||||||||||||||||||||||||||||
23 |
Ghe tải theo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa số 25/ĐK/16, số đăng ký: CT:07990 do Sở Giao thông vận tải Tp.Cần Thơ cấp ngày 14/01/2016. |
- Số đăng ký: CT:07990 - Năm và nơi đóng: 2015 – Cần Thơ - Vật liệu vỏ: Thép - Số lượng, kiểu và công suất máy chính/phụ: 1; KOMATSU 6; No: 21118; 90 CV - Tải trọng toàn phần, số lượng người được phép chở, sức kéo, đẩy, sức nâng: 114 tấn; - Chủ sở hữu: Công ty CP XNK Gạo Phụng Hoàng |
||||||||||||||||||||||||||||||
24 |
Ghe tải theo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa số 53/ĐK/16, số đăng ký: CT-08012 do Sở Giao thông vận tải Tp.Cần Thơ cấp ngày 03/02/2016. |
- Tải trọng toàn phần, số lượng người được phép chở, sức kéo, đẩy, sức nâng: 114 tấn; - Chủ sở hữu: Công ty CP XNK Gạo Phụng Hoàng |
||||||||||||||||||||||||||||||
25 |
Ghe tải theo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa số 164/ĐK/16, số đăng ký: CT.08092 do Sở Giao thông vận tải Tp.Cần Thơ cấp ngày 04/04/2016. |
- Tải trọng toàn phần, số lượng người được phép chở, sức kéo, đẩy, sức nâng: 114 tấn; - Chủ sở hữu: Công ty CP XNK Gạo Phụng Hoàng |
||||||||||||||||||||||||||||||
26 |
Ghe tải theo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa số 251/ĐK/16, số đăng ký: CT.08165 do Sở Giao thông vận tải Tp.Cần Thơ cấp ngày 12/05/2016.
|
- Tải trọng toàn phần, số lượng người được phép chở, sức kéo, đẩy, sức nâng: 172 tấn; - Chủ sở hữu: Công ty CP XNK Gạo Phụng Hoàng |
||||||||||||||||||||||||||||||
27 |
Ghe tải theo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa số 376/ĐK/16, số đăng ký: CT.08265 do Sở Giao thông vận tải Tp.Cần Thơ cấp ngày 25/07/2016. |
- Tải trọng toàn phần, số lượng người được phép chở, sức kéo, đẩy, sức nâng: 172 tấn; - Chủ sở hữu: Công ty CP XNK Gạo Phụng Hoàng |
||||||||||||||||||||||||||||||
28 |
Ghe tải theo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa số 294/ĐK/17, số đăng ký: CT:08746 do Sở Giao thông vận tải Tp.Cần Thơ cấp ngày 12/07/2017 |
- Tải trọng toàn phần, số lượng người được phép chở, sức kéo, đẩy, sức nâng: 196.00 tấn; - Chủ sở hữu: Công ty CP XNK Gạo Phụng Hoàng |
||||||||||||||||||||||||||||||
29 |
Ghe tải theo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa số 258/ĐK/17, số đăng ký: CT:08721 do Sở Giao thông vận tải Tp.Cần Thơ cấp ngày 21/06/2017. |
- Tải trọng toàn phần, số lượng người được phép chở, sức kéo, đẩy, sức nâng: 197.00 tấn; - Chủ sở hữu: Công ty CP XNK Gạo Phụng Hoàng |
||||||||||||||||||||||||||||||
30 |
Ghe tải theo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa số 259/ĐK/17, số đăng ký: CT:08722 do Sở Giao thông vận tải Tp.Cần Thơ cấp ngày 21/06/2017 |
- Tải trọng toàn phần, số lượng người được phép chở, sức kéo, đẩy, sức nâng: 197.00 tấn; - Chủ sở hữu: Công ty CP XNK Gạo Phụng Hoàng |
||||||||||||||||||||||||||||||
31 |
Ghe tải theo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa số 301/ĐK/17, số đăng ký: CT:08595 do Sở Giao thông vận tải Tp.Cần Thơ cấp ngày 18/07/2017. |
- Tải trọng toàn phần, số lượng người được phép chở, sức kéo, đẩy, sức nâng: 94.00 tấn; - Chủ sở hữu: Công ty CP XNK Gạo Phụng Hoàng |
||||||||||||||||||||||||||||||
32 |
Ghe tải theo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa số 113/ĐK/18, số đăng ký: CT.09001 do Sở Giao thông vận tải Tp.Cần Thơ cấp ngày 23/03/2018. |
- Tải trọng toàn phần, số lượng người được phép chở, sức kéo, đẩy, sức nâng: 197.00 tấn; - Chủ sở hữu: Công ty CP XNK Gạo Phụng Hoàng |
||||||||||||||||||||||||||||||
33 |
Ghe tải theo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa số 89/ĐK/18, số đăng ký: CT.08983 do Sở Giao thông vận tải Tp.Cần Thơ cấp ngày 08/03/2018 |
- Tải trọng toàn phần, số lượng người được phép chở, sức kéo, đẩy, sức nâng: 197.00 tấn; - Chủ sở hữu: Công ty CP XNK Gạo Phụng Hoàng |
||||||||||||||||||||||||||||||
34 |
Ghe tải theo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa số 114/ĐK/18, số đăng ký: CT.09002 do Sở Giao thông vận tải Tp.Cần Thơ cấp ngày 23/03/2018. |
- Tải trọng toàn phần, số lượng người được phép chở, sức kéo, đẩy, sức nâng: 197.00 tấn; - Chủ sở hữu: Công ty CP XNK Gạo Phụng Hoàng |
||||||||||||||||||||||||||||||
35 |
Ghe tải theo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa số 8304/ĐK, số đăng ký: SG:8135 do Sở Giao thông vận tải TP.HCM cấp ngày 01/09/2017 |
- Tải trọng toàn phần, số lượng người được phép chở, sức kéo, đẩy, sức nâng: 197.00 tấn; - Chủ sở hữu: Hồng Thị Bích Tuyền |
||||||||||||||||||||||||||||||
36 |
Ghe tải theo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa số 8305/ĐK, số đăng ký: SG:8136 do Sở Giao thông vận tải TP.HCM cấp ngày 01/09/2017. |
- Tải trọng toàn phần, số lượng người được phép chở, sức kéo, đẩy, sức nâng: 197.00 tấn; - Chủ sở hữu: Hồng Thị Bích Tuyền |
||||||||||||||||||||||||||||||
37 |
Ghe tải theo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa số 8306/ĐK, số đăng ký: SG:8137 do Sở Giao thông vận tải TP.HCM cấp ngày 01/09/2017. |
- Tải trọng toàn phần, số lượng người được phép chở, sức kéo, đẩy, sức nâng: 197.00 tấn; - Chủ sở hữu: Hồng Thị Bích Tuyền |
||||||||||||||||||||||||||||||
38 |
Ghe tải theo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa số 11865/ĐK, số đăng ký: SG.8246 do Sở Giao thông vận tải Tp.HCM cấp ngày 26/12/2017. |
- Số lượng, kiểu và công suất máy chính: 1; ISUZU 6; 131 CV - Tải trọng toàn phần, số lượng người được phép chở, sức kéo, đẩy, sức nâng: 197.00 tấn; - Chủ sở hữu: Hồng Thị Bích Tuyền |
- Giá khởi điểm: 990,000,000,000 đồng (Bằng chữ:Chín trăm chín mươi tỷ đồng).
2. Thời hạn nộp hồ sơ:
Thời hạn nộp hồ sơ trực tiếp là 05 ngày kể từ ngày thông báo (hồ sơ nộp theo đường bưu điện được tính theo dấu bưu điện, với điều kiện BIDV –Chi nhánh Sở Giao dịch 2 phải nhận được trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày thông báo).
3. Địa điểm nộp hồ sơ:
- Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Sở Giao dịch 2
- Địa chỉ: Số 4- 6 Võ Văn Kiệt, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM.
- Đầu mối liên hệ:
+ Ông Hồ Quang Vũ (Email: vuhq@bidv.com.vn; SĐT: 0908 533 598).
+ Ông Lê Quang Thuỷ (Email: thuylq@bidv.com.vn; SĐT: 0909 644 622).
4. Tiêu chí lựa chọn:
Tổ chức đăng ký tham gia đấu giá phải đáp ứng tiêu chí quy định tại Khoản 4 Điều 56 Luật Đấu giá tài sản và các tiêu chí sau đây:
- Có chức năng hoạt động đấu giá tài sản.
- Có thời gian hoạt động tối thiểu là 03 năm.
- Có tối thiểu 03 đấu giá viên.
- Có tối thiểu 03 Chi nhánh/Văn phòng đại diện.
5. Hồ sơ đăng ký bao gồm:
- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp.
- Bản mô tả năng lực, kinh nghiệm.
- Thư chào giá, các cam kết khác của tổ chức đấu giá (nếu có).
* Lưu ý:
- Hồ sơ đăng ký mặc nhiên hết hiệu lực trong trường hợp tổ chức đấu giá không được đấu giá theo quy định của pháp luật.
- BIDV –Chi nhánh Sở Giao dịch 2 sẽ có văn bản thông báo kết quả cho tổ chức đấu giá được lựa chọn, những đơn vị không được thông báo kết quả được hiểu là không được lựa chọn, BIDV – Chi nhánh Sở Giao dịch 2 không hoàn trả hồ sơ với những đơn vị không được lựa chọn.
Trân trọng thông báo./.
© Bản quyền 2018 thuộc về Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)
Tháp BIDV, 194 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội
SĐT tiếp nhận: 19009247 (Cá nhân)/ 19009248 (Doanh nghiệp)/(+84-24) 22200588 - Fax: (+84-24) 22200399
SĐT gọi ra: 024 22200588/ 0822808588/ 0842152355/ 0763238588/ 0764263180/ 0784132388/ 0764860580/ 0357638588/ 0942551080/ 0334282388/ 0947591080/ 0865903266/ 0867003966/ 0865953266/ 0865960266
Email: bidv247@bidv.com.vn
Swift code: BIDVVNVX
Trang chủ
Cá nhân
Cá nhân cao cấp
Tuyển dụng