Web Content Viewer
THÔNG BÁO
(V/v: Kết quả lựa chọn tổ chức hành nghề đấu giá tài sản)
I. KẾT QUẢ LỰA CHỌN
1. Tài sản đấu giá:
Tài sản gắn liền với đất bao gồm các hạng mục sau:
Hạng mục công trình |
Diện tích xây dựng (m2) |
Diện tích sàn (m2) |
Cấp công trình |
Hình thức sở hữu |
Thời hạn sở hữu |
Nhà trưng bày và giới thiệu sản phẩm |
361,6 m2 |
585,8 m2 |
Cấp 3 |
Sở hữu riêng |
-/- |
Nhà văn phòng làm việc |
188,3 m2 |
188,3 m2 |
Cấp 4 |
Sở hữu riêng |
-/- |
Nhà sinh hoạt cán bộ công nhân viên |
521 m2 |
521 m2 |
Cấp 4 |
Sở hữu riêng |
-/- |
Và toàn bộ các công trình phụ trợ gồm cổng, nhà bảo vệ và các tài sản khác gắn liền với đất gắn liền với công trình xây dựng trên đất nói trên và quyền sử dụng thửa đất được mô tả dưới đây.
Thông tin về thửa đất nơi có tài sản:
Giấy tờ pháp lý: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số DP 296624 do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thái Nguyên cấp ngày 24/04/2024, số vào sổ cấp GCN: CT25013.
Mô tả chi tiết về thửa đất nơi có tài sản như sau:
TT |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Diện tích (m2) |
Hình thức sử dụng |
Mục đích sử dụng |
Thời hạn sử dụng |
Nguồn gốc sử dụng |
1 |
92 |
41 |
2.153,5 |
Sử dụng riêng |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
29/12/2034 |
Nhà nước cho thuê đất trả tiền hàng năm |
|
Tổng |
|
2.153,5 |
|
|
|
|
- Địa chỉ thửa đất: Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
2. Giá khởi điểm: 20.000.000.000,đ (Bằng chữ: Hai mươi tỷ đồng chẵn)
3. Tên, địa chỉ tổ chức hành nghề đấu giá tài sản được lựa chọn: Công ty Đấu giá Hợp danh VNA. Tổng số điểm: 91
4. Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản không được đánh giá, chấm điểm kèm theo lý do (nếu có): Không có
5. Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản bị từ chối xem xét, đánh giá hồ sơ kèm theo lý do từ chối (nếu có): Không có
II. KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM (bao gồm cả tổ chức hành nghề đấu giá tài sản được lựa chọn):
TT |
NỘI DUNG |
Công ty Đấu giá Hợp danh Thành An |
Công ty Đấu giá Hợp danh VNA |
Trung tâm DV Đấu giá Tài sản tỉnh Thái Nguyên |
I |
Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
Đủ điều kiện |
Đủ điều kiện |
1. |
Có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
Đủ điều kiện |
Đủ điều kiện |
2. |
Không có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
|
II |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
19 |
19 |
19 |
1. |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
10 |
10 |
10 |
1.1 |
Có địa chỉ trụ sở ổn định, rõ ràng (số điện thoại, địa chỉ thư điện tử...), trụ sở có đủ diện tích làm việc |
5 |
5 |
5 |
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, thuận tiện |
5 |
5 |
5 |
2. |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
5 |
5 |
5 |
2.1 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
2 |
2 |
2 |
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
3 |
3 |
3 |
3. |
Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên Đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì dùng Trang thông tin điện tử độc lập hoặc Trang thông tin thuộc Cổng thông tin điện tử của Sở Tư pháp |
2 |
2 |
2 |
4. |
Có Trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến |
1 |
1 |
1 |
5. |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1 |
1 |
1 |
Ill |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả |
15 |
16 |
12 |
1. |
Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4 |
4 |
3 |
1.1 |
Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả |
2 |
2 |
1 |
1.2 |
Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả |
2 |
2 |
2 |
2. |
Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ) |
4 |
4 |
3 |
3. |
Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá |
4 |
4 |
4 |
3.1 |
Đối tượng theo đúng quy định của pháp luật |
2 |
2 |
2 |
3.2 |
Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá |
2 |
2 |
2 |
4. |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá |
3 |
4 |
2 |
IV |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản |
54 |
56 |
55 |
1. |
Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành) |
15 |
15 |
15 |
1.1 |
Dưới 20 cuộc đấu giá |
|
|
|
1.2 |
Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá |
|
|
|
1.3 |
Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá |
|
|
|
1.4 |
Từ 70 cuộc đấu giá trở lên |
15 |
15 |
15 |
2. |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề |
7 |
7 |
7 |
2.1 |
Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào) |
|
|
|
2.2 |
Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành |
|
|
|
2.3 |
Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành |
|
|
|
2.4 |
Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên |
7 |
7 |
7 |
3. |
Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm trước liền kề |
7 |
7 |
7 |
3.1 |
Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch) |
|
|
|
3.2 |
Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc |
|
|
|
3.3 |
Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc |
|
|
|
3.4 |
Từ 50 cuộc trở lên |
7 |
7 |
7 |
4. |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên |
2 |
3 |
1 |
4.1 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất |
|
3 |
|
4.2 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề |
2 |
|
|
4.3 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo |
|
|
1 |
5. |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động |
7 |
6 |
7 |
5.1 |
Có thời gian hoạt động dưới 5 năm |
|
|
|
5.2 |
Có thời gian hoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm |
|
|
|
5.3 |
Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm |
|
6 |
|
5.4 |
Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên |
7 |
|
7 |
6. |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản |
4 |
4 |
4 |
6.1 |
01 đấu giá viên |
|
|
|
6.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
|
|
|
6.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
4 |
4 |
4 |
7. |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, Giám đốc doanh nghiệp đấu giá tư nhân |
2 |
4 |
4 |
7.1 |
Dưới 05 năm |
2 |
|
|
7.2 |
Từ 05 năm đến dưới 10 năm |
|
|
|
7.3 |
Từ 10 năm trở lên |
|
4 |
4 |
8. |
Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề |
5 |
5 |
5 |
8.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
|
|
|
8.2 |
Có từ 01 đến 03 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
|
|
|
8.3 |
Có từ 04 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
5 |
5 |
5 |
9. |
Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, trừ thuế giá trị gia tăng |
5 |
5 |
5 |
9.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
|
|
|
9.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
|
|
|
9.3 |
Từ 100 triệu đồng trở lên |
5 |
5 |
5 |
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do cấp được giao lựa chọn tổ chức hành nghề đấu giá tài sản quyết định |
Không chấm điểm |
Không chấm điểm |
Không chấm điểm |
1. |
Đã tổ chức đấu giá thành tài sản cùng loại với tài sản đưa ra đấu giá |
|
|
|
2. |
Đã từng ký kết hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản với người có tài sản đấu giá và đã tổ chức cuộc đấu giá thành theo hợp đồng đó |
|
|
|
3. |
Trụ sở chính của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản trong phạm vi tỉnh, thành phố nơi có tài sản đấu giá, không bao gồm trụ sở chi nhánh. |
|
|
|
4. |
Tiêu chí khác |
|
|
|
|
Tổng |
88 |
91 |
86 |
© Bản quyền 2018 thuộc về Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)
Tháp BIDV, 194 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội
SĐT tiếp nhận: 19009247 (Cá nhân)/ 19009248 (Doanh nghiệp)/(+84-24) 22200588 - Fax: (+84-24) 22200399
SĐT gọi ra: 02422200588 - 0763238588 - 0784132388 - 0842152355 - 0822808588 - 0764263180 - 0764860580 - 0947591080 - 0369027086 - 0369017086 - 0382512188 - 0357823588 - 0942551080
Email: bidv247@bidv.com.vn
Swift code: BIDVVNVX
Trang chủ
Cá nhân
Cá nhân cao cấp
Tuyển dụng